Thực đơn
Myxinidae Đặc điểmĐây là những loài cá dài trung bình khoảng 0,5 m (19,7 in). Loài lớn nhất là Eptatretus goliath với một cá thể dài 127 cm (4 ft 2 in) được ghi nhận, còn Myxine kuoi và Myxine pequenoi có vẻ không đạt hơn 18 cm (7,1 in) (một số chỉ nhỏ khoảng 4 cm (1,6 in)).
Chúng có cơ thể thuôn dài, giống lươn hay cá chính, với đuôi giống mái chèo. Da trần, không phủ vẩy. Chúng có hộp sọ bằng sụn. Màu sắc phủ thuộc vào loài, có thể từ hồng đến xanh lam-xám, và các đốm đen hay trắng có thể hiện diện. Chúng không có vây thực sự, có sáu hoặc tám râu quanh miệng, với một lỗ mũi duy nhất.
Eptatretus stoutii ở độ sâu 150 m, ngoài khơi CaliforniaThực đơn
Myxinidae Đặc điểmLiên quan
MyxinidaeTài liệu tham khảo
WikiPedia: Myxinidae http://www.metacafe.com/watch/1597296/hagfish_and_... http://www.tellapallet.com/tree_of_life.htm http://www.youtube.com/watch?v=NYRr_MrjebA http://www.youtube.com/watch?v=nzMB8jqioV0 http://www.ucmp.berkeley.edu/vertebrates/basalfish... http://oceanlink.island.net/oinfo/hagfish/hagfish.... http://www.3news.co.nz/Beware-the-hagfish---repell... http://blog.tepapa.govt.nz/2011/10/28/hagfish-vers... http://www.nzor.org.nz/names/58ad99cb-710d-42d1-a3... http://www.fishbase.org/Summary/FamilySummary.cfm?...